EDUCATION & LEARNING
1. Giáo dục phổ thông: general schooling VS. specific schooling
2. Điều kiện tiên quyết, điều kiện trước tiên: prerequisite (n)/ˌpriːˈrekwəzɪt / = precondition (n) /ˌpriːkənˈdɪʃn /
3. Người xin việc: job-seeker
ð Đòi hỏi những người xin việc đa tài: demand job-seekers with versatile skills
ð Ngày nay, những người xin việc với nhiều kĩ năng linh hoạt thường được săn đón: job-seekers with versatile skills are ofte demand in this day and age.
ð Ngày nay, bằng cấp là điều kiện tiên quyết cần có cho những người xin việc: A degree is a first essential prerequisite for job-seekers in this day and age.
4. Phương pháp; cách tiếp cận: approach to (n) /əˈproʊtʃ /
5. Chấp nhận (một cách chính thức), thực hiện, theo: adopt (v) BrE /əˈdɒpt/ NAmE /əˈdɑːpt /
6. Môn học, ngành học; kỉ luật: discipline (n) / ˈdɪsəplɪn /
ð Trường học nên áp dụng các phương pháp tiếp cận khác nhau cho từng môn học: Schools should adopt diverse/different/various approaches to each discipline.
ð Nhà trường cần áp dụng hình thức kỉ luật cứng rắng hơn: Schools need to adopt a firmer approach to discipline
ð Ở trường, sự phát triển của sinh viên thì được bố trí theo từng giai đoạn, từng bước bởi thầy cô giáo có nhiều kinh nghiệm và sự tiếp thu kiến thức của sinh viên cũng được hướng dẫn và giúp đỡ theo một cách tiếp cận có thệ hống hơn: At school, students’ growth is orchestrated stage by stage, step-by-step by seasoned teachers, and their acquisition of knowledge is also instructed and backed up in a systematic approach.
7. Đại trà: one-size-fits-all ≠ tailor-made
ð Phương pháp học đại trà: a one-size-fits-all approach to learning
ð Khoá học được thiết kế riêng: a tailor-made course of study
8. Chương trình học: curriculum (n) / kəˈrɪkjələm /
ð Có trong chương trình học: be in/on the curriculum
9. Mang tính lý thuyết: theoretical /ˌθiːəˈretɪkl / (adj) ≠ thực tiễn: hands-on=practical
ð Phương pháp mang tính lý thuyết: a theoretical approach
ð Kinh nghiệm và kĩ năng thực tiễn: hands-on expreience and skills
ð Các sự kiện lịch sử thì thường không có liên quan nhiều tới các vấn đề nóng bỏng hiện tại bị gây ra trong thế giới hiện đại ngày nay: historical events are usually deemed obsolete and thus bearing little relevance to many “hot-potato” issues induced by this brave new world.
11. Trở nên cứu cánh: come to the rescue
ð Chẳng hạn, vài phép tính đơn giản lại trở nên hữu ích những lúc tính tiền hoá đơn: simple mathematical calculations, for instance, would come to the rescue in case of totaling (totalling) the bill.
12. Kiến thức cơ bản: fundamental knowledge
ð Thiếu hiểu biết những kiến thức cơ bản: ignorance of fundamental knowledge
13. Thuật ngữ hoá học: chemical terms
14. Tiệm thuốc tây: pharmaceutical store = drugstore
ð Những kiến thức cơ bản về hoá sẽ là một trợ thủ đắc lực cho những ai có nhu cầu làm việc liên quan đến đơn thuốc ở các tiệm thuốc: fundamental knowledge of chemical terms would be of tremendous assistance for those opting for jobs related to prescriptions in a pharmaceutical store.
15. Vận hành sai chức năng: malfunction (v) (n)
16. Các thiết bị điện: electrical appliances
17. Gây ra: trigger (v)
18. Hậu quả đáng lo ngại: unsettling consequences
ð Sự vận hành sai chức năng các thiết bị điện do sự thiếu hiểu biết các kiến thức cơ bản về điện có thể gây ra hậu quả đáng lo ngại: malfunctioning electrical appliances due to ignorance of fundamental knowledge could trigger unsettling consequences
19. Trong phạm vi của; trong lĩnh vực của: in sphere of/ in field of
ð Trong lĩnh vực chính trị/ kinh tế/ giáo dục: in sphere of politics/ economy/ education
20. Định hướng suy nghĩ: shape mind
ð Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng ý tưởng và mở rộng tầm hiểu biết: schooling plays a pivotal role in shaping mind and broadening students’ horizons
21. Làm tròn bổn phận/ trách nhiệm/ nghĩa vụ: discharge one’s duties/ responsibilities/ obligations
22. Chịu trách nhiệm: assume responsibility for ( assume = take)
23. Không tiếc công sức để làm gì: spare no efforts to do st
ð Cố gắng để thành thục một ngoại ngữ: spare no efforts to master a foreign language.
24. Tấm gương đầy cảm hứng: inspirational example
25. Có những hành động cụ thể: take concrete actions to do st
26. Áp dụng các biện pháp hiệu quả để: take effective measures to do st
27. Tiến hành các bước: take steps to do st
ð Chính phủ nên tiến hành các bước để kiểm soát giá nhà: the government should take steps to curb the housing price.
28. Toàn cầu: around the globe
ð Từ khắp nơi trên thế giới: from every corner of the globe
29. Các sự kiện trọng đại: epoch-making/ momentous events
30. Xã giao: social mingling
31. Nghi thức xã giao/ qui tắc xã giao trong xã hội: social etiquette
ð Văn hoá mạng: (informal): netiquette
32. Giai đoạn giáo dục sớm: early stage/ phase of schooling
33. Phát triển phẩm chất tiềm năng tới mức tối đa: sharpen/ boost/ develop the potential credentials to the fullest
34. Chương trình đào tạo tại chỗ/ dắt tay chỉ việc: on-the-job-training programme/program
ð Chương trình đào tạo tại chỗ là một phương pháp tiếp cận mới giúp cho sinh viên đạt được kinh nghiệm thực tiễn.: on-the-job training is a novel approach that aids students to procure/ attain/acquire hands-on experience thus enhancing their chance to procure the job after graduating
35. Đóng vai trò quan trọng trong việc: play(s) a key/vital/crucial/ influential/ leading/ pivotal/ cardinal role in...= to have/ has a vital role to play in ....= be of vital/crucial importance in = play(s) an integral part of
ð Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị việc đến trường cho con cái họ: parents have a crucial role to play in preparing their child for school= parents play a vital role in preparing their children for school= parents are of crucial importance in....
ð Đóng vai trò quan trọng như nhau: play(s) equally crucial roles in/ share equally crucial roles in children’s various chapters of their life.
ð Cả giáo dục phổ thông và giáo dục chuyên môn đều đóng vai trò quan trọng như nhau trong các giai đoạn phát triển của trẻ: both general and specific schooling play equally crucial roles in/ share equally crucial roles in children
36. Thực hiện/ hoàn thành chức năng quan trọng của: discharge/ fulfil(l) the crucial function(s) of
ð Vai trò quan trọng của giáo dục là thực hiện tốt chức năng trong việc trang bị cho học sinh những kiến thức cần thiết cho công việc sau này: the major/main/ key role of schooling is to fulfil the crucial function of equipping students with their later careers
37. Giáo dục đại học: tertiary(adj) / ˈtɜːrʃieri / / ˈtɜːrʃəri / education = higher education
38. Con đường sự nghiệp tươi sáng/ đầy hứa hẹn: brilliant/ promising career/ path
/ ˈbrɪliənt / BrE / kəˈrɪə(r) / NAmE /kəˈrɪr /
ð Giáo dục đại học thì rất quan trọng để mở ra một con đường sự nghiệp tươi sáng: Tertiary is extremely vital for peoplr to open a brilliant career path.
39. Bằng cấp học thuật: academic qualifications / ˌækəˈdemɪk / BrE /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn / NAmE / ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn /
ð Bằng cấp học thuật xuất sắc: outstanding academic credentials/ qualifications
ð Bảng điểm: Academic transcript
40. Bằng nghề: vocationalqualification/ voʊˈkeɪʃənl /
ð Trường nghề: Vocational school
ð Đạt được, giành được, có được bằng cấp: To acquire/gain/ attain /get/obtain/have/hold credentials/ qualifications /əˈkwaɪər// ɡeɪn / / əbˈteɪn /
41. Nổ lực nhiều/ quyết tâm nổ lực: exert oneself = make determined efforts to + Vo
42. Vì lợi ích của ai/ cái gì đó: for S.O/S.Th’s own sake= for the sake of S.O/s.th
43. Một số người cho rằng: Some (people) hold the view that
44. Học phí: tuition BrE / tjuˈɪʃn / NAmE / tuˈɪʃn / fees
ð Một số người cho rằng sinh viên đại học nên chi trả toàn bộ chi phí học tập bởi vì họ nỗ lực để đạt được bằng cấp vì lợi ích của bản thân họ hơn là lợi ích cộng đồng: Some (people) hold the view that university students should pay their entire tuition fees since they make determined efforts to acquire academic qualifications merely for their own sake not for the community’s benefits
45. Chức năng của giáo dục: function of schooling/ education
46. Toàn diện: all-round=all-around (AE)
ð Nền giáo dục toàn diện: all-round schooling/education
ð Sự phát triển toàn diện: all-round growth/development
ð Kiến thức và kĩ năng toàn diện: an all-round pool of knowledge and skills
47. Chính sách giáo dục nhồi nhét: pressure-cooker schooling policy
48. Học vẹt: learn by rote/roʊt /= rote learning
49. Bám sát thực tế: in touch with reality
50. Không thành công nhiều/ chẳng thành công bao nhiêu: to little/no avail =of little/no avail
ð Tận dụng: avail s.t
ð Tận dụng năng lực thật để thăng tiến: avail real caliber to get promotion
51. Bạn cùng trang lứa: peers
ð Áp lực bạn bè: peer pressure
ð Áp lực cùng trang lứa có thể là một động lực tốt để thức đẩy cũng như thách thức học sinh để có thể nỗ lực hơn nữa: peer pressure can be a positive force which can foster and challenge the students to exert greater efforts
52. Thước đo để phân loại học sinh trong giáo dục: ( mang nghỉa tiêu cực khi có chử label): merely a yardstick to label students as talented or not in schooling
53. Một số thích học một mình với tốc độ riêng của họ: Some prefer to perform academically alone at their own pace
54. Tự lập: self-supporting (adj)
55. Làm xa lánh: alienate (v)
ð Học sinh nghèo thường cảm thấy bị xa lánh so với bạn khá giả cùng trang lứa: students on low- income families frequently feel alienated from their well-being peers in class.
56. Kiếm sống: earn a living
57. Nuôi gia đình: raise a/their family
ð Trở thành trụ cột chính trong gia đình: become the leading breadwinner
58. Nhà máy sản xuất bằng cấp: degree factory
59. Khoá học lấy người học làm trọng tâm: learner-oriented/orientated course
60. Sự kết hợp giữa giáo dục và giải trí: The blend of schooling and entertainment
61. Học tập: perform academically
62. Truyền đạt kiến thức: Impart knowledge to
ð Mỗi giáo viên đều có phương pháp/ kĩ thuật riêng để truyền đạt kiến thức cho học sinh: Every teacher has their own technique/ approach to impart knowledge / ˈnɑːlɪdʒ / / ˈnɒlɪdʒ / to their students
63. Tiếp thu kiến thức và những kĩ năng cần thiết: obtain/acquire knowledge and essential skills = acquisition of knowledge and essential skills
ð Lĩnh hội ngôn ngữ: language acquisition
64. Củng cố: reinforce (v)
ð Củng cố kiến thức đã được truyền đạt: reinforce knowledge imparted
65. Cải thiện: sharpen (v)
ð Cải thiện các kĩ năng mềm: sharpen interpersonal skills
66. Hoạt động/ làm việc vì lợi ích của sinh viên: operate/work for the sake of students/ for the students’ sake
67. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cao: a high level/ degree of professionalism / dɪˈɡriː // prəˈfeʃənəlɪzəm /
68. Có năng lực: caliber for = aptitude for = credentials for
69. Trở thành những nhân viên có trình độ chuyên môn tay nghề cao: become highly-skilled and qualified employees
70. Sự canh tranh khốc liệt trong thị trường lao động: the cut-throat competition in the job market/ labour market
71. Nhân tố quyết định: determining/ determinant factor
ð Nhân tố cản trở: deterring factor
72. Những người có năng lực cao/ thấp: high/low caliber people
73. Chuẩn tuyển sinh đầu vào cao/thấp: high/low admission standards
74. Tư vấn hướng nghiệp: vocational counsel/ guidance/ mentoring
75. Trường đại học danh tiếng: prestige ( prestigious) university = flagship university
76. Sự bảo lưu kết quả: record retention
77. Tiến hành cải cách giáo dục: carry out/ conduct/ make reforms in schooling
78. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận giáo dục: equal access to schooling opportunities
79. Được hưởng đầy đủ cơ hội: have access to the full complement of opportunities
80. Triển vọng công việc, nghề nghiệp: Job /employment /career prospects /ˈprɑːspekt /
81. Giáo viên giỏi: /sɔːt /sought-after teacher
ð Sinh viên xuất sắc: outstanding students
82. Tư duy sáng tạo: blue-sky mindset
83. Những học sinh có hoàn cảnh nghèo khó: students from families on low incomes = students on low-income families = students with tight budget / ˈbʌdʒɪt /= indigent students/ ˈɪndɪdʒənt /
84. Hứng chịu vật giá leo thang của nhà ở, đi lại, tài liệu học tập, bữa ăn,v.v : bear the escalating cost of accommodation, travel, educational materials, meals and so forth.
85. Đóng góp lớn lao cho sự phát triển của xã hội: make significant/determined contributions to social progress / ˌkɑːntrɪˈbjuːʃn /
86. Đạt được giá trị cuộc sống: procure/ acquire/ attain/ obtain/ achieve life value
87. Gánh nặng học hành: bear heavy strain/ burden of study
88. Thiếu ngủ lẫn thiếu vận động: lack (v) / læk / sleep and physical exercise=> (n) lack of/ dearth of / dɜːrθ /
89. Tư duy phê phán: critical thinking
90. Tư duy độc lập: independent thinking
ð Khuyến khích sinh viên tư duy phê phán và độc lập: stimulate / ˈstɪmjuleɪt // foster / ˈfɔːstər / / ˈfɑːstər / students to think critically and independently
91. Thúc đẩy sự phát triển về thể chất, trí tuệ và cảm xúc của sinh viên: foster students’ physical, intellectual/ ˌɪntəˈlektʃuəl / and emotional development
92. Sàn lọc những ứng cử viên có tâm lí và tình trạng cảm xúc không ổn định: screening the psychologically and emotionally unstable/ unfit candidates
93. Giá trị tốt đẹp về đạo đức: the morally/ ˈmɑːrəl / sound values
94. Quan điểm về thế giới và cuộc sống: outlook on the world and life
ð Giáo dục giúp lớp trẻ nuôi dưỡng những giá trị tốt đẹp về đạo đức, quan điểm về thế giới và cuộc sống: Education aids in / assists in positively (V_ing ) nurse/cherish/habour in the young the morally sound values and outlook on the world and life.
95. Trường học là một xã hội thu nhỏ: school is a society in miniature / səˈsaɪəti // ˈmɪnətʃʊr / / ˈmɪnətʃər /
96. Bãi bỏ ( một cách chính thức): abolish/ əˈbɑːlɪʃ /
97. Trợ cấp: subsidy to/ ˈsʌbsədi /
98. Trở ngại: hamper / ˈhæmpər / (V) = hinder (v) / ˈhɪndər /
99. Niềm khát khao, tham vọng, ước muốn: ambition/ desire
ð Ấp ủ khát khao, tham vọng: cherish/harbour/nurse ambition/desire to do st/of doing st
ð Nếu chính phủ bãi bỏ trợ cấp cho học sinh nghèo, hoài bão đi học đại học của họ có lẽ sẽ bị cản trở vì thiếu tiền: If the government abolish subsidies to the indigent students/ students with tight budget, their ambition of attending university might be hampered/ hindered by a lack of money
Phân biệt “certificate, certification, degree, diploma, qualification”
1. Certificate: an official document proving that you have completed a course of study (usually below 1 year), or an exam: giấy chứng nhận
Ex: a B- level certificate (hay được dịch là bằng B tiếng Anh, thực ra là giấy chứng nhận bạn đã vượt qua kỳ thi bằng B tiếng Anh)
Ex: a B- level certificate (hay được dịch là bằng B tiếng Anh, thực ra là giấy chứng nhận bạn đã vượt qua kỳ thi bằng B tiếng Anh)
- Ngoài dùng cho giấy chứng nhận trong thi cử, “certificate” còn được dùng trong các loại giấy tờ khác như là:
+ a birth certificate (giấy khai sinh)
+ a marriage certificate (giấy chứng nhận kết hôn)
+ a death certificate (giấy chứng tử)
+ a marriage certificate (giấy chứng nhận kết hôn)
+ a death certificate (giấy chứng tử)
2. Certification: the process of giving certificates for a course of education: quá trình cấp giấy chứng nhận, sự chứng thực
3. Degree: the qualification obtained by students who completed a college or university course: bằng đại học và các loại bằng sau đại học
+ college degree or bachelor's degree: bằng đại học
+ master's degree: bằng Thạc sĩ
+ doctoral degree: bằng Tiến sĩ.
+ My brother has a Master’s degree from Havard.
+ She has a degree in Biochemistry from Queen’s University.
3. Degree: the qualification obtained by students who completed a college or university course: bằng đại học và các loại bằng sau đại học
+ college degree or bachelor's degree: bằng đại học
+ master's degree: bằng Thạc sĩ
+ doctoral degree: bằng Tiến sĩ.
+ My brother has a Master’s degree from Havard.
+ She has a degree in Biochemistry from Queen’s University.
4. Diploma: a document showing that you have completed a course of study (usually 1-3 years) or part of your education : chứng chỉ, bằng cấp
+ a High school diploma: bằng cấp 3 (bằng tú tài),
+ a graduate diploma: bằng sau đại học Dip (bằng này chỉ mất khoảng 9 tháng đến 1 năm để hoàn tất, đây là 1 nét riêng trong giáo dục của Úc, chưa đạt tới học vị Thạc sĩ).
+ a High school diploma: bằng cấp 3 (bằng tú tài),
+ a graduate diploma: bằng sau đại học Dip (bằng này chỉ mất khoảng 9 tháng đến 1 năm để hoàn tất, đây là 1 nét riêng trong giáo dục của Úc, chưa đạt tới học vị Thạc sĩ).
5. Qualification : An exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed: trình độ chuyên môn
+ a nursing qualification (chuyên môn điều dưỡng)
+ He left school with no formal qualifications.
+ a nursing qualification (chuyên môn điều dưỡng)
+ He left school with no formal qualifications.
0 comments:
Post a Comment